không lâu sau; ngay sau đó; chẳng bao lâu nữa; liền; sớm。指距离某个时期或某件事情时间不远。
前不久他曾在电台发表谈话
cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
工厂建成,不久即正式投产
nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
他不久就要回上海了
chẳng bao lâu nữa, anh ấy sẽ trở về Thượng Hải