Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
这样
[zhèyàng]
|
như vậy; như thế; thế này。(这样儿)指示代词,指示性质、状态、方式、程度等。也说这么样。
他就是这样一个大公无私的人。
anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
他的认识和态度就是这样转变的。
nhận thức và thái độ của anh ấy thay đổi như thế đấy.
担负这样重大的责任,够难为他的。
chịu trách nhiệm nặng nề như vậy, thật khó cho anh ấy.
这样,就可以引起同学们爬山的兴趣。
như vậy có thể gây hứng thú leo núi của các bạn học.
Ghi chú: Chú Ý: Trong khẩu ngữ, khi '这' dùng một mình hoặc khi đứng trước mật danh từ thì đọc là zhè, khi đứng trước lượng từ hoặc số từ mang lượng từ thì đọc là zhèi. 注意:在口语里,'这'单用或者后面直接跟名词时,说zhè;'这'后面跟量词或数词加量词时,常常说zhèi。以下〖这程子〗、〖这个〗、〖这会儿〗、〖这些〗、〖这样〗各条在口语里都常常说zhèi。注意:在口语里常常说zè·me,以下四条同。 Chú Ý: trong khẩu ngữ thường đọc zè·me.注意:'这(么)样'可以用做定语或状语,也可以用做补语或谓语。'这么'只能用做定语或状语。 Chú Ý: '这(么)样'có thể dùng làm định ngữ hoặc trạng ngữ, cũng có thể dùng làm bổ ngữ hoặc vị ngữ, còn 这么thì có thể dùng làm định ngữ hoặc trạng ngữ.