Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
赶鸭子上架
[gǎnyā·zishàngjià]
|
không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.)。比喻迫使做能力所不及的事情。也说打鸭子上架。
我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗?
tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?