1. theo kịp; đuổi kịp。追得上;跟得上。
你先去吧,我走得快,赶得上你。
anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
你的功课赶得上他吗?
bài vở của anh theo kịp anh ấy không?
2. kịp; còn kịp。来得及。
车还没开,你现在去,还赶得上跟他告别。
xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
3. gặp; gặp phải。遇得着(所希望的事物)。
赶得上好天气,去郊游吧。
gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.