Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
贼喊捉贼
[zéihǎnzhuōzéi]
|
Hán Việt: TẶC HÃN TRÓC TẶC
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm。自己是贼还喊叫捉贼。比喻为了逃脱罪责,故意混淆视听,转移目标。