1. trang điểm; trang trí。打扮。
节日的广场装扮得分外美丽。
quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
2. hoá trang; cải trang; giả dạng。化装。
他装扮成算命先生进城侦察敌情。
anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
3. giả vờ; giả là。假装。
巫婆装扮神仙欺骗人。
bà mo giả làm thần tiên để gạt người.