1. túi rơm; bao rơm; bị bằng rơm (túi đựng bện từ rơm rạ)。用稻草等编成的袋子。
2. đồ bị thịt; đồ bao rơm; đồ ăn hại; đồ dốt đặc cán mai; đồ vô dụng; đồ bất tài; đồ không làm được trò trống gì cả; đồ vá áo túi cơm (người bất tài; có nơi ví với những người chân tay lóng nga lóng ngóng, người vụng về, thường hay mắc sai lầm)。装着草的袋子。比喻无能的人。有的地区也比喻做事毛手毛脚、常出差错的人。
这点儿事都办不了,真是草包一个!
có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!