1. tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu。花费(钱)。
他的工资也就只够他一个人花消的。
tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
2. tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí。开支的费用。
人口多,花消也就大些。
người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
3. tiền thuế (trong ngành buôn bán)。旧时称买卖产业或商品时的佣金或捐税。