Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
给以
[gěiyǐ]
|
cho; trao; tặng; cúng。给1.。
职工生病的时候,当应给以帮助。
khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
对于劳动竞赛中优胜的单位或个人,应该给以适当的奖励。
đối với những cá nhân hoặc đőn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thoả đáng.
Ghi chú:
职工生病的时候,应当给他帮助。
khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ
对于劳动竞赛中优胜的单位和个人,应当给他们适当的奖励。
đối với những cá nhân hoặc đőn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thoả đáng.(Chú ý: bản thân động từ mang ý nghĩa cho, thì sau nó có thể dùng '给'cũng có thể không dùng'给'; bản thân động từ không mang ý nghĩa cho thì sau đó phải dùng'给')注意:动词本身有给予意义的,后面可以用'给',也可以不用'给';本身没有给予意义的,后面必须用'给',如:还(给)他一本书;送(给)我一支笔;捎给他一个包袱;留给你钥匙。(Chú ý: cách dùng này trong tiếng Phổ thông có hạn chế, có khi ở phương ngôn có, tiếng Phổ thông không có.)。注意:这种用法,普通话有一定限制,有的说法方言里有,普通话里没有,如'车走远了,她还在给我们招手',普通话用'向'或'跟'。另见jǐ(Chú ý: sau từ này chỉ nói đến vật cho chứ không nói đến người được nhận, nếu nói đến người được nhận phải đổi thành '给'.)注意:'给以'后面只说所给的事物(并且多为抽象事物),不说接受的人。要是说出接受的人,'给以'就要改成'给'。