Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
累赘
[léi·zhui]
|
1. rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa。(事物)多余、麻烦; (文字)不2. 简洁。
这段话显得有些累赘。
đoạn văn này hơi bị rườm rà.
2. phiền toái。使人感到多余或麻烦。
我不想再累赘你们了,明天就回乡下去。
tôi không muốn lại làm phiền các anh, ngày mai tôi về quê.
3. rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)。使人感到多余或麻烦的事物。
行李带多了,是个累赘。
hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.