1. bình thường。平常。
等闲视之
xem là bình thường; coi là bình thường.
红军不怕远征难,万水千山只等闲。
hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
等闲之辈
kẻ đầu đường xó chợ.
2. tuỳ tiện; dễ dãi。随随便便;轻易。
莫等闲白了少年头。
đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
3. bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do。无端;平白地。
等闲平地起波澜。
bỗng dưng đất bằng nổi sóng