Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
称孤道寡
[chēnggūdàoguǎ]
|
Hán Việt: XƯNG CÔ ĐẠO QUẢ
tự xưng vương; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và 'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)。比喻妄以首脑自居(古代君主自称'孤'或'寡人')。