Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
称呼
[chēng·hu]
|
1. gọi; xưng hô; gọi là; tên là; coi là; cho là。叫。
你说我该怎么称呼她?
anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?
2. danh xưng; tên gọi; danh hiệu. (Từ dùng để xưng hô)。当面招呼用的表示彼此关系的名称,如: 同志、哥哥等。