Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
磕头碰脑
[kētóupèngnǎo]
|
1. chen chúc。形容人多而相挤相 碰或东西多而人跟东西相挤相 碰。
一 大群人磕头碰脑地挤着看热闹。
một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
2. gặp hoài; giáp mặt thường xuyên。指 经常碰见, 往来。
都住 在一条街上,成天磕头碰脑的,低头不见抬头见。
cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
3. nảy sinh xung đột; phát sinh mâu thuẫn。比喻发生冲突; 闹矛盾。
老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停。
cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.