Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
毛遂自荐
[MáoSuìzìjiàn]
|
Hán Việt: MAO THỦ MAO CƯỚC
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đýőng trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được đi cùng. Ở đó, may nhờ tài năng của Mao Toại mà Bình Nguyên Quân mới thu được thành công như ý muốn.)。毛遂是战国时代赵国平原君的门客。秦兵攻打赵国, 平原君奉命到楚国求救, 毛遂自动请求跟着去。到了楚国, 平原君跟楚王谈了一上午没有结果。毛遂挺身而出,陈述利害,楚王才答应派春申君带兵去救赵国。后来用'毛遂自荐'比喻自己推荐自己。