Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
枪林弹雨
[qiānglíndànyǔ]
|
Hán Việt: THƯƠNG LÂM ĐẠN VŨ
mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn。形容激战的战场。
他是个老战士,在枪林弹雨中立过几次功。
ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.