Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
来得
[lái·de]
|
1. làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền。胜任。
粗细活儿她都来得。
chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。
anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
2. nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh)。(相比之下) 显得。
海水比淡水重,因此压力也来得大。
nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
下棋太沉闷,还是打球来得痛快。
đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.