Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
收回
[shōuhuí]
|
1. thu về; lấy về。把发出去或借出去的东西、借出去或用出去的钱取回来。
收回贷款。
thu nợ.
收回成本。
thu hồi vốn.
借出的书,应该收回了。
sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
2. thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh...)。撤销;取消(意见、命令等)。
收回原议。
huỷ bỏ quyết định cũ.
收回成命。
thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.