1. tiếp xúc; kề nhau; gần nhau。挨上;碰着。
皮肤和物体接触后产生的感觉就是触觉。
cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
他过去从没有接触过书本。
trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
2. giao thiệp; qua lại; đi lại; va chạm; chạm trán。(人跟人)接近并发生交往或冲突。
领导应该多跟群众接触。
lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
一排已经跟敌人的前哨接触。
trung đội 1 đã chạm trán tiền tiêu của địch.