Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
接火
[jiēhuǒ]
|
1. chạm súng; tiếp hoả; nổ súng。(Cách dùng: (口>)(接火儿)开始用枪炮互相射击。
先头部队跟敌人接火了。
bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
2. nối mạch; cắm vào; bắc điện; nối điện; bắt đầu cung cấp điện。内外电线接通,开始供电。
电灯安好了,但是还没接火。
bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.