Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
抓挠
[zhuànao]
|
1. gãi。搔。
抓挠几下就不痒了。
gãi mấy cái là hết ngứa.
2. bới; xáo trộn; lục lọi。乱动东西,致使凌乱。
好孩子,别抓挠东西!
con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
3. đánh nhau。打架。
他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧!
hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
4. làm; xoay xở。忙乱地赶着做;弄。
一下子来了这么多的人吃饭,炊事员怕抓挠不过来吧!
một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
5. kiếm (tiền)。挣;获得(钱)。
庄稼人靠副业抓挠俩活钱儿。
người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
6. chỗ dựa; được nhờ cậy。(抓挠儿)指可用的东西或可凭借依靠的人。
东西都让人借走了,自己反倒弄得没抓挠了。
đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
最好派个负责人来,咱好有个抓挠。
tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
7. cách; phương sách。(抓挠儿)指对付事情的办法。
事前要慎重考虑,免得发生问题时没抓挠。
phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.