Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
开山祖师
[kāishānzǔshī]
|
Hán Việt: KHAI SƠN TỔ SƯ
khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề)。原 是佛教用语,指最初在某个名山建立寺院的人,后来比喻首 创学术技艺的某一派别或首创某一事业的人。也叫开山祖。