Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
开场
[kāichǎng]
|
mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu。演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。
他们到了剧院,开场已很久了。
lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
群众大会上, 他总是带头发言,话虽不多倒能给会议作个很好的开场。
trong đại hội quần chúng, anh ấy luôn dẫn đầu phát biểu, mặc dù nói không nhiều, nhưng lại làm cho phần mở đầu rất hay.