1. suốt đời; cả đời。终身; 一生。
他把入党看做是平生的大事。
anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
2. từ trước đến nay; xưa nay; ngày thường。从来;平素。
素昧平生。
xưa nay không quen biết.
他平生是很艰苦朴素的。
anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.