Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
干什么
[gànshén·me]
|
làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao。询问原因或目的。
你干什么不早说呀?
tại sao anh không nói sớm?
他老说这些干什么?
anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
Ghi chú:
蜘蛛的丝为什么不能织布?
tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
西瓜怎么长得这么大?
vì sao dưa hấu lại to thế?另见gān另见gānjiāngChú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng '为什么'hoặc'怎么'mà không dùng '干什么'hoặc '干吗'. 注意:询问客观事物的道理,只能用'为什么'或'怎么',不能用'干什么'或'干吗',如。