Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
好好儿
[hǎohāor]
|
Ghi chú: 另见hàoChú ý: cách dùng này, '好不' có thể thay bằng'好', '好热闹' và '好不热闹' ý nghĩa đều là khẳng định: rất nhộn nhịp. Nhưng trước tính từ '容易' dùng '好' hoặc '好不' ý nghĩa đều là phủ định. 注意:这样用的'好不'都可以换用'好','好热闹'和'好不热闹'的意思都是很热闹,是肯定的。但是在'容易'前面,用'好'或'好不'意思都是否定的,如'好容易才找着他'跟'好不容易才找着他'都是'不容易'的意思。(好好儿的)
1. tốt lành; êm đẹp; tốt tươi; tốt。形容情况正常;完好。
那棵百年老树,至今还长得好好儿的。
cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
好好儿的一支笔,叫他给弄折了。
cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
2. cố gắng hết lòng; cố gắng hết sức; dốc sức; thoả thích。尽力地;尽情地;耐心地。
大家再好好儿想一想。
mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.
我真得好好儿谢谢他。
tôi thật phải cảm ơn anh ấy nhiều.
咱们好好儿地玩儿几天。
chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
你好好儿跟他谈,别着急。
anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
让孩子们好好儿地玩几天。
để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.