Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
大动干戈
[dàdònggāngē]
|
gây chiến; làm to chuyện。原指发动战争,现多比喻兴师动众或大张声势地做事。
这部机器没多大毛病,你却要大拆大卸,何必如此大动干戈呢?
cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?