Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
吹风
[chuīfēng]
|
1. trúng gió。被风吹,身体受风寒。
吃了药别吹风。
uống thuốc xong đừng để trúng gió.
2. sấy tóc; hong; phơi。洗发后,用吹风机把热空气吹到头发上,使干而伏帖。
3. tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết。(Cách dùng: (口>)(吹风儿)有意识地从旁透露意见或内容使人知道。
他吹风儿要咱们邀请他参加晚会。
anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.