Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
只许州官放火,不许百姓点灯
[zhǐxǔzhōuguānfànghuǒ,bùxǔbǎixìngdiǎndēng]
|
chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn; làm quan tha hồ hoành hành, làm cho dân không chút tự do; cả vú lấp miệng em。宋代田登做州官,要人避讳他的名字,因为'登'和'灯'同音,于是全州都把灯叫做火。到元宵节放灯时,出布告说,本州依例放火三日(见于陆游《老学庵笔记》卷五)。后来用来形容专制蛮横的统治者,为所欲为,不许人民有一点儿自由。也泛指胡作非为的人不许别人有正当的权利。