1. truyền miệng (chưa có chữ viết để ghi chép lại)。口头传授(还没有文字记录的歌曲),方技等。
我国许多地方戏曲都是由民间艺人世代口授而保存下来的。
các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
2. kể; thuật lại; nói lại。口头述说而由别人代写。
口授作战命令。
nói lại mệnh lệnh tác chiến.