Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
发酸
[fāsuān]
|
1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)。食物变酸。
碱放少了,馒头发酸。
bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)。要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适。
看到感人之处,鼻子一阵发酸。
nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
两眼发酸,泪水止不住流了下来。
hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)。因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力。
站了一天了,两腿发酸。
đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.