Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
南面
[nánmiàn]
|
ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói '南面为王,南面称孤': 'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương')。面朝南。 古代以面朝南为尊位, 君主临朝南面而坐,因此把为君叫做'南面为王'、'南面称孤'等。