Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
南北朝
[Nán-BěiCháo]
|
Nam Bắc triều (một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc từ cuối thế kỉ IV đến cuối thế kỉ VI. Phía nam Trung Quốc lần lượt có Tống, Tề, Lương, Trần, gọi là Nam Triều; phía bắc có Bắc Nguỵ, Bắc Tề, Bắc Chu gọi là Bắc Triều. Hay thường gọi chung là Nam Bắc Triều)。四世纪末叶至六世纪末叶,宋、齐(南齐)、梁、陈四朝先后在中国南方建立政权,叫南朝(公元420-589),北魏(后分裂为东魏和西魏)、北齐、北周先后在中国北方建立政权, 叫北朝(公元386-581),合称为南北朝。