Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
半路出家
[bànlùchūjiā]
|
đổi nghề giữa chừng; nửa chừng xuất gia. (Trong truyện Tây Du Ký, hồi 32 có đoạn: “Hoà thượng này nửa đường xuất gia đấy. Ý nói lúc đầu không định làm việc này, nhưng sau lại chuyển sang làm việc này)。 比喻中途从事另一性质的工作。“西游记”第三十二回:“这和尚是半路出家的。”比喻原先并不是从事这一工作的,后来才改行从事这一工作。