Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
半吊子
[bàndiào·zi]
|
1. gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thường dùng chỉ người nói năng hoặc làm việc không cẩn thận, hoặc những người có kiến thức, hoặc tay nghề không tới nơi tới chốn.) 旧时钱串一千叫一吊,半吊是五百,意即不满串。常用来形容说话、做事不实在或知识、技艺不到家的人。做事不仔细,有始无终的人。
2. người không biết lý lẽ, nói năng tuỳ tiện, cử chỉ không điềm đạm. 不通事理,说话随便,举止不沉着的人。
3. kẻ dở ông dở thằng; biết chưa tới đâu; gà mờ. 知识不丰富或技术不熟练的人。