Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
千篇一律
[qiānpiānyīlù]
|
Hán Việt: THIÊN THIÊN NHẤT LUẬT
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đőn điệu, nhàm chán)。指诗文公式化,泛指事物只有一种形式,毫无变化。
那些文章,千篇一律没有什么新东西。
mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.