Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
六朝
[LiùCháo]
|
1. lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay)。吴、东晋、宋、齐、梁、陈、先后建都于建康(吴称建业,2. 今南京),3. 合称六朝。
2. thời kỳ Nam Bắc triều。泛指5. 南北朝时期。
六朝文。
văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
六朝书法。
thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.