1. cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá。指花叶尽落的草木或没有叶子衬托的花朵。
光杆儿牡丹
cành mẫu đőn trụi lá
高粱被雹子打得成了光杆儿。
cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
2. cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ.)。比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导。
他家只剩下他一个光杆儿。
nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
光杆儿司令
tư lệnh lẻ loi.