Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
假借
[jiǎjiè]
|
1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng。利用某种名义、力量等来达到目的。
假借名义,招摇撞骗。
mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)。六书之一。许慎《说文解字叙》:'假借者,本无其字,依声托事'。假借是说借用已有的文字表示语言中同音而不同义的词。例如借当小麦讲的'来'作来往的'来',借当毛皮讲的'求',作请求的'求'。
3. khoan dung; độ lượng。(Cách dùng: (书>)宽容。
他对于坏人坏事,从不假借。
anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.