Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
亦步亦趋
[yìbùyìqū]
|
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. (“Trang Tử, Điền Tử Phương”: 'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọi việc đều nghe theo người khác)。《庄子·田子方》:'夫子步亦步,夫子趋亦趋。'意思是老师走学生也走,老师跑学生也跑。比喻自己没有主张,或为了讨好,每件事都顺从别人,跟着大家走。