Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
了得
[liǎo·de]
|
1. còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn )。用在惊讶、反诘或责备2. 等语气的句子末尾,3. 表示情况严重,4. 没法收拾(多跟在'还'的后面)。
哎呀!这还了得!
trời ơi! thế thì còn gì nữa!
如果一跤跌下去,那还了得!
nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
2. đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)。不6. 平常; 很突出(多见于早期白话)。
这个人武艺十分了得。
người này võ nghệ rất cao cường.