Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
买椟还珠
[mǎidúhuánzhū]
|
lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng)。楚国人到郑国去卖珍珠, 把珍珠装在匣子里, 匣子装饰得很华贵。郑国人就买下匣子, 把珍珠退还了(见于《韩非子·外储说左上》)。比喻没有眼光, 取舍不当。