Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
之后
[zhīhòu]
|
1. sau; sau khi。表示在某个时间或处所的后面。
三天之后我们又分手了。
ba ngày sau chúng ta lại chia tay rồi.
文艺大队走在煤矿工人队伍之后。
đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
Ghi chú: Chú ý: thường dùng chỉ thời gian, ít chỉ nơi chốn. 注意:多指时间,少指处所。
2. sau đó。单独用在句子头上,表示在上文所说的事情以后。
之后,他们又提出了具体的计划。
sau đó, họ đề ra kế hoạch cụ thể.