1. hai bên; hai phía; song phương。双方; 两方面。
这办法对国家对农民两下里都有好处。
biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
第三连、第五连都来了,两下里一共二百多人。
đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
2. hai nơi。两个地方。也说两下。
一家人分在两下里住。
người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.