1. không phải; không phải vậy。不是这样。
抄抄写写看起来很容易,其实不然。
sao sao chép chép nhìn tưởng là dễ lắm, thực ra không phải vậy đâu
2. không phải đâu; không đâu; không (dùng ở đầu câu đối thoại, biểu thị phủ định câu nói của đối phương)。 用在对话的开头、表示否定对方的话。
不然,事情不像你说的那么简单。
không phải đâu, chuyện không đőn giản như anh nói vậy đâu
3. nếu không; bằng không thì; không thì (liên từ, biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trên, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau) 。 连词,表示如果不是上文所说的情况,就发生或可能发生下文所说的事情。
快走吧,不然,就要迟到了
đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó
明天我还有点事儿,不然倒可以陪你去一趟。
sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi
他晚上不是读书,就是写点儿什么,再不然就是听听音乐。
ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.