Ghi chú: Chú ý:
a. khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2。 在去声字前面,
b. '不'
c. 字读阳平声。
d. thể phủ định của động từ 有 là 没有, chứ không phải là 不
e. 有。 动词'有'的否定式是'没有',
f. 不
g. 是'不h. 有'。
(dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị không này cũng không kia “không...không” )。用在同类而意思相对的词或词素的前面,表示'既不...也不...'。(不大离儿)(不得劲儿)
1. không thuận tay; uể oải。不顺手;使不上劲。
笔杆太细,我使着不得劲
cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
2. khó chịu; không dễ chịu。 不舒适。
感冒了,浑身不得劲
bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
3. ngượng ngùng; thẹn thùng。 不好意思。
大伙儿都看着她,弄得她怪不得劲儿的。
các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá