Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
三从四德
[sāncóngsìdé]
|
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)。封建礼教束缚,压迫妇女的道德标准之一。三从是'未家从父,既嫁从夫,夫死从子'。四德是'妇德、妇言、妇容、妇功'(妇女的品德、辞令、仪态、女工)。