Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一鼓作气
[yīgǔzuòqì]
|
Hán Việt: NHẤT CỔ TÁC KHÍ
một tiếng trống làm tinh thần hăng hái thêm (“Tả Truyện” Trang Công thập niên: 'phu chiến, dũng khí dã. Nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt'. Khi đánh trận dựa vào dũng khí, đánh một tiếng trống, dũng khí tăng lên, đánh hai tiếng trống, dũng khí suy giảm, đánh ba tiếng trống, dũng khí không còn. Sau này ví với nhân lúc đang hăng hái làm một mạch cho xong việc.)。《左传》庄公十年:'夫战,勇气也。一鼓作气,再而衰,三而竭'。意思是打仗靠勇气,擂一通鼓,勇气振作起来了,两通鼓,勇气就衰了,三通鼓,勇气就完了。后来用来比喻趁劲头大的时候一下子把事情完成。