Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一诺千金
[yīnuòqiānjīn]
|
Hán Việt: NHẤT NẶC THIÊN KIM
một lời nói một gói vàng; lời hứa đáng giá nghìn vàng. (“Sử ký, quý bố loan bố liệt truyện”: 'đắc hoàng kim bách, bất như đắc quý bố nhất nặc'. Sau này dùng 'nhất nặc thiên kim' để ví với sự tin tưởng vào lời hứa rất cao.)。《史记·季布栾布列传》:'得黄金百,不如得季布一诺'。后来用'一诺千金'形容诺言的信用极高。