Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
一字千金
[yīzìqiānjīn]
|
Hán Việt: NHẤT TỰ THIÊN KIM
một chữ nghìn vàng; có giá trị văn chương cao (Do tích: Thời Chiến quốc, Lã Bất Vi là một người có quyền thế, đã nuôi nhiều người thông thái, soạn nên bộ Lã Thị Xuân Thu. Đýőng thời Lã Bất Vi cho công bố bộ sách này tại kinh đô nước Tần, và treo giải thưởng cho bất kỳ ai sửa một chữ, hoặc thêm một chữ, hoặc bớt một chữ đều được thưởng nghìn vàng.)。秦相吕不韦叫门客著《吕氏春秋》,书写成后出布告,称有能增减一字的,就赏给千金(见于《史记·吕不韦传》)。后来用'一字千金'称赞诗文精妙。